参考様式第1-17号
Mẫu tham khảo 1-17
1 号 特 定 技 能 外 国 人 支 援 計 画 書
Bản Kế Hoạch Hỗ Trợ Người Nước Ngoài Có Kỹ Năng Đặc Định Số 1
作成日:
Ngày soạn: Ngày tháng năm
Ⅰ 支 援 対 象 者
I. Đối tượng được hỗ trợ
1 氏 名
1. Họ và tên
(ふりがな
người khác)
2 性 別
Giới tính
男・女
Nam/Nữ
gender ?? '') == '男 / Nam' ? 'checked' : '' }} {{ $type == 'detail' ? 'disabled' : '' }}> 男 / Nam gender ?? '') == '女/ Nữ' ? 'checked' : '' }} {{ $type == 'detail' ? 'disabled' : '' }} style="margin-left: 10px;"> 女/ Nữ
3 生年月日
Ngày tháng năm sinh

ngày tháng năm
4 国籍・地域
Quốc tịch/Khu vực

Ⅱ 特 定 技 能 所 属 機 関
II. Cơ quan liên kết kỹ năng đặc định
(ふりがな)
1 氏名又は名称
(Furigana) Họ tên hoặc tên gọi



2 住 所
Địa chỉ

(電話

(Điện thoại
3 支援を行う事務所の所在地
(2と異なる場合に記入)
Địa điểm văn phòng cung cấp nghiệp vụ hỗ trợ (Điền vào nếu khác với mục 2)

(電話

(Điện thoại
4 支援業務を行う体制の概要
Khái quát về tổ chức thực hiện công tác hỗ trợ
支 援 責 任 者
Người chịu trách nhiệm hỗ trợ
(ふりがな)
氏 名
(Furigana)
Họ và tên

役 職
Chức vụ

支援を行っている
1号特定技能外国人数
Số người nước ngoài có kỹ năng đặc định số 1 đang hỗ trợ

người
支援の中立性を確保していることの有無
支援責任者及び支援担当者が、支援対象者の受入れ機関又は監理団体・登録支援機関の関係者(役員、職員等)でないこと、又は、支援対象者の受入れ機関又は監理団体・登録支援機関から独立した立場で支援を実施できること。

Tính trung lập của việc hỗ trợ có được đảm bảo hay không
Người chịu trách nhiệm hỗ trợ và người đảm trách việc hỗ trợ phải là những người không có quyền ra lệnh cho đối tượng liên quan, chẳng hạn như phải là nhân viên thuộc phòng ban khác với đối tượng được hỗ trợ, hoặc ngay cả khi thuộc các phòng ban khác nhau thì cũng không có lập trường ra lệnh cho đối tượng liên quan.
支 援 担 当 者 数
Số người phụ trách hỗ trợ

người
neutrality ?? '') == '有 / có' ? 'checked' : '' }} {{ $type == 'detail' ? 'disabled' : '' }}> 有 / có neutrality ?? '') == '無 / không' ? 'checked' : '' }} {{ $type == 'detail' ? 'disabled' : '' }}> 無 / không
Ⅲ 登 録 支 援 機 関
III. Cơ quan hỗ trợ có đăng ký
1 登録番号
Mã số đăng ký

Đăng
2 登録年月日
Ngày tháng năm đăng ký

ngày tháng năm
3 支援業務を開始する予定年月日
Ngày tháng năm dự kiến bắt đầu công tác hỗ trợ

ngày tháng năm
(ふりがな)
4 氏名又は名称
(Furigana)
Họ và tên hoặc tên gọi

5 住 所
Địa chỉ

(電話

(Điện thoại
法人の場合
Trường hợp là pháp nhân
(ふりがな)
6 代表者の氏名
(Furigana)
Họ tên người đại diện

7 支援を行う事務所の所在地
Địa điểm văn phòng thực hiện hỗ trợ


(電話
(Điện thoại
8 支援業務を行う体制の概要
Khái quát về tổ chức thực hiện công tác hỗ trợ
支 援 責 任 者
Người chịu trách nhiệm hỗ trợ
(ふりがな)
氏 名
(Furigana)
Họ và tên

役 職
Chức vụ

支援を行っている
1号特定技能外国人数
Số người nước ngoài có kỹ năng đặc định số 1 đang hỗ trợ

người
支援の中立性を確保していることの有無
支援責任者及び支援担当者が、支援対象者の受入れ機関又は監理団体・登録支援機関の関係者(役員、職員等)でないこと、又は、支援対象者の受入れ機関又は監理団体・登録支援機関から独立した立場で支援を実施できること。

Tính trung lập của việc hỗ trợ có được đảm bảo hay không
Người chịu trách nhiệm hỗ trợ và người đảm trách việc hỗ trợ không phải là những người có liên quan đến cơ quan tiếp nhận đối tượng hỗ trợ hoặc tổ chức giám sát・cơ quan hỗ trợ đăng ký (lãnh đạo, nhân viên, v.v.), hoặc có thể thực hiện hỗ trợ từ lập trường độc lập với cơ quan tiếp nhận đối tượng hỗ trợ hoặc tổ chức giám sát・cơ quan hỗ trợ đăng ký.
neutrality_7 ?? '') == '有 / có' ? 'checked' : '' }} {{ $type == 'detail' ? 'disabled' : '' }}> 有 / có
支 援 担 当 者 数
Số người phụ trách hỗ trợ

người
neutrality_7 ?? '') == '無 / không' ? 'checked' : '' }} {{ $type == 'detail' ? 'disabled' : '' }}> 無 / không