1.雇用契約期間
Thời hạn hợp đồng lao động
(
年
月
日
~
年
月
日
)
入国予定日
年
月
日
(
Ngày
Tháng
Năm
đến
Ngày
Tháng
Năm
)
Ngày nhập cảnh dự kiến
Ngày
Tháng
Năm
2.契約の更新の有無
Có gia hạn hợp đồng hay không
※ 上記契約の更新の有無を「更新する場合があり得る」とした場合の更新の判断基準は以下のとおりとする。
* Tiêu chuẩn quyết định có gia hạn hợp đồng trên hay không trong trường hợp “Có trường hợp gia hạn” là như sau.
[Trường hợp ký kết hợp đồng lao động có thời hạn có tổng thời hạn hợp đồng vượt quá 5 năm với cùng một công ty quy định tại Luật hợp đồng lao động]
Nếu đề nghị công ty ký kết hợp đồng lao động không xác định thời hạn (hợp đồng lao động không thời hạn) trong thời hạn hợp đồng này, có thể chuyển đổi sang hình thức tuyển dụng với hợp đồng lao động không thời hạn từ ngày hôm sau của ngày cuối cùng của thời hạn hợp đồng này (
Ngày
Tháng
Năm
). Có hay không có thay đổi điều kiện làm việc của hợp đồng này trong trường hợp này
II.就業の場所 Nơi làm việc
(雇入れ直後)
(Ngay sau khi tuyển dụng)
事業所名
Tên công ty
所 在 地
Địa chỉ
連 絡 先
Địa chỉ liên lạc
(変更の範囲)
(変更ある場合は以下に記入)
(Phạm vi thay đổi)
(Trường hợp có thay đổi thì điền vào phần dưới)
事業所名
Tên công ty
所 在 地
Địa chỉ
連 絡 先
Địa chỉ liên lạc
III.従事すべき業務の内容
Nội dung công việc cần thực hiện
1.分 野()
Lĩnh vực()
2.業務区分()
Phân loại công việc()
1.分 野()
Lĩnh vực()
2.業務区分()
Phân loại công việc()
Ⅳ.労働時間等
Các nội dung như thời gian làm việc
1.始業・終業の時刻等
Thời gian bắt đầu và kết thúc công việc
(1) 始業(時
分)
終業(時
分)
(1日の所定労働時間数
時間
分)
Bắt đầu(Giờ
Phút)
Kết thúc(Giờ
Phút)
(Số giờ làm việc quy định cho 1 ngày
ngày
Phút)
(2) [次の制度が労働者に適用される場合]
【Trường hợp chế độ sau đây được áp dụng cho người lao động】
* Trường hợp đang sử dụng chế độ thời gian làm việc thay đổi theo đơn vị 1 năm thì sẽ kèm theo bản sao lịch trong năm có ghi cả ngôn ngữ mà bên B có thể hiểu được đầy đủ và bản sao bản hiệp định liên quan đến chế độ thời gian làm việc thay đổi đã nộp cho cơ quan giám sát
tiêu chuẩn lao động.
始業(時
分)
終業(時
分)
(1日の所定労働時間数
時間
分)
始業(時
分)
終業(時
分)
(1日の所定労働時間数
時間
分)
始業(時
分)
終業(時
分)
(1日の所定労働時間数
時間
分)
Bắt đầu(giờ
phút)
Kết thúc(giờ
phút)
số giờ làm việc quy định cho 1 ngày
giờ
phút)
Bắt đầu(giờ
phút)
Kết thúc(giờ
phút)
số giờ làm việc quy định cho 1 ngày
giờ
phút)
Bắt đầu(giờ
phút)
Kết thúc(giờ
phút)
số giờ làm việc quy định cho 1 ngày
giờ
phút)
2.休憩時間(
分)
Thời gian nghỉ ngơi(
phút)
3.所定労働時間数
①週(時間
分)
②月(tiếng
分)
③年(時間
分)
Số giờ làm việc quy định
①Tuần(tiếng
phút)
②Tháng (時間
)phút
③Năm (tiếng
phút)
4.所定労働日数
①週(日)
②月(日)
③年(日)
Số ngày làm việc quy định
①Tuần (ngày)
②Tháng (ngày)
③Năm (ngày)
5.所定時間外労働の有無
Có hay không làm việc ngoài giờ quy định
○詳細は、就業規則 第 条~第 条、第 条~第 条、第 条~第 条
○Chi tiết xem trong Nội quy lao động Điều đến điều , điều đến điều , điều đến điều
V.休日
Ngày nghỉ
1.定例日:毎週
曜日、日本の国民の祝日、その他()
(年間合計休日日数日)
Ngày cố định: Thứ
hàng tuần, ngày lễ quốc gia của Nhật, các ngày khác()
(tổng số ngày nghỉ trong năm ngày)
2.非定例日:週・月当たり
日、その他()
Ngày không cố định:
ngày trong tuần/tháng,các khoảng thời gian khác()
○詳細は、就業規則 第 条~第 条、第 条~第 条
○Chi tiết xem trong Nội quy lao động Điều đến điều , điều đến điều
VI.休暇
Nghỉ phép
1.年次有給休暇 6か月継続勤務した場合→
日
Nghỉ phép có lương trong năm Trường hợp đã làm liên tục 6 tháng→
ngày
Tiền trợ cấp (Không bao gồm tiền tăng ca ngoài giờ làm việc)
(Trợ cấp
trợ cấp
trợ cấp
* Chi tiết như trong văn bản đi kèm
3.所定時間外、休日又は深夜労働に対して支払われる割増賃金率
Tỷ suất lương ngoài giờ trả cho lao động vào ngày nghỉ hoặc ban đêm ngoài thời gian quy định
(1) 所定時間外
法定労働月60時間以内(
)%
法定労働月60時間超(
)%
所定超(
)%
Ngoài giờ quy định
Vượt thời gian luật định không quá 60 tiếng trong tháng(
)%
Vượt thời gian luật định trên 60 tiếng trong tháng(
)%
Vượt thời gian quy định(
)%
(2) 休日
法定休日()%
法定外休日()%
Ngày nghỉ
Ngảy nghỉ luật định ()%
ngày nghỉ ngoài luật định()%
Lý do và thủ tục sa thải
Việc sa thải phải báo trước ít nhất 30 ngày, hoặc phải thanh toán tiền lương trung bình của trên 30 ngày rồi mới sa thải, chỉ trong trường hợp có lý do bắt buộc phải sa thải. Trường hợp sa thải người lao động nước ngoài có kỹ năng đặc định do các nguyên nhân quy về lỗi của người đó thì khi nhận được sự công nhận của giám đốc cơ quan giám sát tiêu chuẩn lao động có thẩm quyền, có thể sa thải mà không cần báo trước cũng như thanh toán tiền lương trung bình.
○詳細は、就業規則 第 条~第 条、第 条~第 条
○Chi tiết xem trong Nội quy lao động Điều đến điều , điều đến điều
Khám sức khỏe định kỳ lần đầu
Tháng
Năm (Sau đó thực hiện mỗi
4.雇用管理の改善等に関する事項・係る相談窓口
部署名
担当者職氏名
(連絡先
)
Đầu mối tư vấn về các nội dung liên quan đến việc cải thiện quản lý tuyển dụng, v.v.
Tên phòng ban
Chức danh và họ tên người phụ trách
(Địa chỉ liên lạc
)
Khi bên B về nước sau khi kết thúc hợp đồng này, nếu bên B không thể chi trả chi phí về nước, bên A ngoài việc chịu chi phí về nước đó, còn thực hiện các biện pháp cần thiết để việc về nước được thuận lợi.
受領人(署名)
Người nhận (Ký tên)
以上のほかは、当社就業規則による。就業規則を確認できる場所や方法(
)
Ngoài những điều khoản nêu trên, các điều khoản khác dựa theo Nội quy lao động của công ty. Nơi và phương pháp có thể xác nhận Nội quy lao động (
)
参考様式第1-6号 別紙1
Mẫu Tham Khảo 1-6 Văn bản đi kèm 1
賃 金 の 支 払
Thanh toán tiền lương
1.基本賃金
Tiền lương cơ bản
※月給・日給の場合の1時間当たりの金額(円)
※日給・時間給の場合の1か月当たりの金額(円)
※Số tiền cho 1 tiếng trong trường hợp lương tháng/lương ngày (JPY)
※ Số tiền cho 1 tháng trong trường hợp lương ngày/lương giờ (JPY)
[Trường hợp có tiền làm thêm giờ cố định]
(e) (Trợ cấp JPY)
・Điều kiện chi trả: : Chi trả xem như là trợ cấp làm thêm ngoài giờ cho phần làm việc của tiếng、bất kể có làm việc ngoài giờ hay không.
Chi trả thêm lương tăng ca đối với phần làm thêm ngoài giờ vượt quá tiếng.)
3.1か月当たりの支払総額概算(1+2) 約
円(合計)
Số tiền thanh toán ước tính cho 1 tháng (1+2) khoảng
JPY (tổng)