6相談又は苦情への対応
6 Giải quyết thảo luận hoặc khiếu nại
ア対応内容等
A. Nội dung giải quyết
支援内容
Nội dung hỗ trợ
実施予定
Dự kiến thực hiện
委託の
有 無
Có ủy thác không
支援担当者又は委託を受けた実施担当者
Người phụ trách hỗ trợ hoặc người phụ trách thực hiện đã nhận ủy thác
氏名
(役職)
Họ và tên
(Chức vụ)
住所
(委託を受けた場合のみ)
Địa chỉ
(Chỉ trong trường hợp đã nhận ủy thác)
a.相談又は苦情に対し、遅滞なく十分に理解できる言語により適切に対応し、必要な助言及び指導を行う
Đối với yêu cầu thảo luận hoặc khiếu nại, giải quyết nhanh chóng một cách thích hợp bằng ngôn ngữ mà người đó có thể hiểu được đầy đủ, cho lời khuyên hoặc chỉ đạo cần thiết